Tỉnh/ TP
|
Trường hợp các dự án ĐMT và ĐG đã ký hợp đồng mua bán điện (PPA) vào vận hành
|
Trường hợp các dự án ĐMT và ĐG đã ký hợp đồng mua bán điện (PPA) và các dự án đang đàm phán hợp đồng mua bán điện vào vận hành
|
Tổng CS các dự án ĐMT và ĐG (MW)
|
Các đường dây 500/220/110 kV
đầy tải, quá tải (12/2020)
|
Tổng CS các dự án ĐMT và ĐG (MW)
|
Các đường dây 500/220/110 kV
đầy tải, quá tải (12/2020)
|
Thanh Hóa
|
30
|
- Đầy tải
- MBA 500kV Pleiku 2
- ĐZ 220kV Ninh Phước – Thuận Nam, Hồng Phong 1 – Phan Thiết
- Quá tải
- MBA 500kV Đăk Nông
- ĐZ 220kV Đa Nhim – Đức Trọng,
- ĐZ 220kV Đức Trọng – Di Linh
- ĐZ 220kV Tuy Hòa – Quy Nhơn
- ĐZ 220kV Dốc Sỏi – Quảng Ngãi
- ĐZ 220kV Phù Mỹ - Quảng Ngãi
- ĐZ 110kV Đa Nhim – Đơn Dương.
- ĐZ 110kV Ayunpa - Đăk Srông 3A
- ĐZ 110kV Đăk Srông 3B - Đăk Srông 3A
|
75
|
- Đầy tải
- MBA 500kV Di Linh
- MBA 220kV Đại Ninh
- ĐZ 220kV Ninh Phước – Thuận Nam, Hồng Phong 1 – Phan Thiết
- Quá tải
- MBA 500kV Đăk Nông
- MBA 500kV Pleiku 2
- ĐZ 220kV Đa Nhim – Đức Trọng,
- ĐZ 220kV Đức Trọng – Di Linh
- ĐZ 220kV Tuy Hòa – Quy Nhơn
- ĐZ 220kV Dốc Sỏi – Quảng Ngãi
- ĐZ 220kV Phù Mỹ - Quảng Ngãi
- ĐZ 110kV Đa Nhim – Đơn Dương.
- ĐZ 110kV Đa Nhim – Hạ Sông Pha
- ĐZ 110kV Ayunpa - Đăk Srông 3A
- ĐZ 110kV Đăk Srông 3B - Đăk Srông 3A
- ĐZ 110kV An Khê – Đồn Phó
|
Hà Tĩnh
|
69
|
69
|
Quảng Bình
|
40
|
40
|
Quảng Trị
|
469
|
679
|
Huế
|
75
|
75
|
Quảng Ngãi
|
58
|
58
|
Gia Lai
|
151
|
544
|
Đăk Lăk
|
789
|
808
|
Đăk Nông
|
86
|
86
|
Bình Định
|
477
|
537
|
Phú Yên
|
435
|
435
|
Khánh Hòa
|
490
|
490
|
Ninh Thuận
|
2429
|
2548
|
Bình Thuận
|
1391
|
1505
|
Long An
|
357
|
357
|
Vũng Tàu
|
293
|
293
|
Tây Ninh
|
758
|
758
|
An Giang
|
264
|
264
|
Hậu Giang
|
23
|
23
|
Bạc Liêu
|
340
|
440
|
Cà Mau
|
525
|
550
|
Sóc Trăng
|
172
|
352
|
Bến Tre
|
269
|
269
|
Trà Vinh
|
411
|
411
|
Bình Phước
|
702
|
702
|
|
Lâm Đồng
|
0
|
69.8
|
|